Tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học ngành Ngôn ngữ anh năm 2025
NỘI DUNG BÀI VIẾT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2
ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH NĂM 2025
Trung tâm Miền Nam, thông báo tuyển sinh Văn bằng 2 Đại học ngành Ngôn ngữ Anh năm 2025 dành cho học viên có nguyện vọng học thêm Văn bằng 2 ngành Ngôn ngữ Anh với những thông tin sau:
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
– Đối với đối tượng đã có bằng TC, CĐ, ĐH trở lên, sinh viên được xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ theo quy định. Thời gian tối đa và tối thiểu để sinh viên hoàn thành CTĐT tùy thuộc vào khối lượng phải học tập thực tế và đảm bảo giới hạn khối lượng học tập trong từng học kỳ theo quy định.
– Đối tượng THPT phải học toàn bộ các học phần theo chương trình học tập. Đối với các chuyên đề điều kiện, sinh viên đăng ký học và hoàn thành theo yêu cầu để đảm bảo điều kiện tham gia học tập theo phương thức đào tạo từ xa trực tuyến.
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
– Thời gian đào tạo được tính từ ngày có quyết định công nhận sinh viên.
– Sau khi có kết quả xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ (đối với sinh viên có bằng TC, CĐ, ĐH trở lên), sinh viên sẽ được tư vấn đăng ký KHHT toàn khóa phù hợp với khả năng học tập, đảm bảo khung thời gian đào tạo tối đa và tối thiểu theo quy định.
PHƯƠNG THỨC HỌC TẬP
– Hình thức học 100% online, linh động thời gian nên có thể vừa làm vừa học.
– Sau khi nhận giấy báo nhập học, người học căn cứ nội dung trên giấy báo đến làm thủ tục nhập học, nhận lịch học, lịch thi và học liệu (kế hoạch theo từng đợt học).
– Sinh viên tự học thông qua học liệu, giáo trình hoặc học liệu điện tử (cung cấp qua tài khoản truy cập mạng Internet), được nghe giảng viên hướng dẫn ôn tập, giải đáp thắc mắc theo kế hoạch của nhà trường (trao đổi với giảng viên và cố vấn học tập nếu học theo hình thức E-Learning).
– Sinh viên phải làm bài kiểm tra điều kiện trên lớp cho tất cả các môn học (do giáo viên chuyên môn đảm nhiệm).
– Đối với phương thức E-Learning, đánh giá chuyên cần của sinh viên căn cứ theo thời lượng truy cập học trên mạng (cùng nội dung và khối lượng).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP TOÀN KHÓA
STT | TÊN HỌC PHẦN | MÃ HỌC PHẦN | SỐ TC | HỌC PHẦN
TIÊN QUYẾT |
GHI CHÚ |
CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU KIỆN | |||||
1 | Nhập môn Internet và E-learning | EG38 | 4 | ||
2 | Phát triển kỹ năng cá nhân 1 | EG35 | 4 | ||
3 | Phát triển kỹ năng cá nhân 2 | EG41 | 3 | ||
4 | Tiếng Anh cơ bản | EN56 | 4 | ||
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | |||||
5 | Triết học Mác – Lênin | EG42 | 3 | ||
6 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | EG43 | 2 | ||
7 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | EG44 | 2 | ||
8 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | EG45 | 2 | ||
9 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | EG46 | 2 | ||
10 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | EN01 | 2 | ||
11 | Tiếng Việt thực hành | EN02 | 2 | ||
12 | Dẫn luận ngôn ngữ học | EN03 | 2 | ||
13 | Ngôn ngữ học đối chiếu | EN04 | 2 | ||
14 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | EN05 | 2 | ||
15 | Tin học đại cương | EG12 | 3 | ||
16 | Ngoại ngữ II.1 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) | EN06.1/ EN59.1 | 3 | ||
17 | Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) | EN06.2/ EN59.2 | 3 | ||
18 | Ngoại ngữ II.3 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) | EN06.3/ EN59.3 | 3 | ||
19 | Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) | EN06.4/ EN59.4 | 3 | ||
20 | Ngôn ngữ và văn hóa | EN07 | 2 | ||
21 | Logic học đại cương | EN08 | 2 | ||
22 | Pháp luật đại cương | EG04 | 2 | ||
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | |||||
23 | Ngữ âm thực hành | EN09 | 2 | ||
24 | Ngữ âm lý thuyết | EN10 | 2 | EN09 | |
25 | Từ vựng – ngữ nghĩa học | EN11 | 2 | ||
26 | Ngữ pháp thực hành | EN12 | 2 |
STT | TÊN HỌC PHẦN | MÃ HỌC PHẦN | SỐ TC |
HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT |
GHI CHÚ |
27 | Ngữ pháp lý thuyết | EN13 | 2 |
EN12 |
|
28 | Giao thoa văn hóa | EN14 | 2 | ||
29 | Lịch sử phát triển Tiếng Anh | EN15 | 2 | ||
30 | Văn học Anh – Mỹ | EN16 | 2 | ||
31 | Đất nước học | EN17 | 2 | ||
32 | Nghe – Tiếng Anh 1 | EN18 | 2 | ||
33 | Nói – Tiếng Anh 1 | EN19 | 2 | ||
34 | Đọc – Tiếng Anh 1 | EN20 | 2 | ||
35 | Viết – Tiếng Anh 1 | EN21 | 2 | ||
36 | Nghe – Tiếng Anh 2 | EN22 | 2 | ||
37 | Nói – Tiếng Anh 2 | EN23 | 2 | ||
38 | Đọc – Tiếng Anh 2 | EN24 | 2 | ||
39 | Viết – Tiếng Anh 2 | EN25 | 2 | ||
40 | Nghe – Tiếng Anh 3 | EN26 | 2 | EN18, EN22 | |
41 | Nói – Tiếng Anh 3 | EN27 | 2 | EN19, EN23 | |
42 | Đọc – Tiếng Anh 3 | EN28 | 2 | EN20, EN24 | |
43 | Viết – Tiếng Anh 3 | EN29 | 2 | EN21, EN25 | |
44 | Nghe – Tiếng Anh 4 | EN30 | 2 | EN18, EN22 | |
45 | Nói – Tiếng Anh 4 | EN31 | 2 | EN19, EN23 | |
46 | Đọc – Tiếng Anh 4 | EN32 | 2 | EN20, EN24 | |
47 | Viết – Tiếng Anh 4 | EN33 | 2 | EN21, EN25 | |
48 | Nghe – Tiếng Anh 5 | EN34 | 2 | EN26, EN30 | |
49 | Nói – Tiếng Anh 5 | EN35 | 2 | EN27, EN31 | |
50 | Đọc – Tiếng Anh 5 | EN36 | 2 | EN28, EN32 | |
51 | Viết – Tiếng Anh 5 | EN37 | 2 | EN29, EN33 | |
52 | Nghe – Tiếng Anh 6 | EN38 | 2 | EN26, EN30 | |
53 | Nói – Tiếng Anh 6 | EN39 | 2 | EN27, EN31 | |
54 | Đọc – Tiếng Anh 6 | EN40 | 2 | EN28, EN32 | |
55 | Viết – Tiếng Anh 6 | EN41 | 2 | EN29, EN33 | |
56 | Dịch đại cương | EN42 | 3 | ||
57 | Lý thuyết dịch | EN43 | 2 | ||
58 | Phân tích diễn ngôn | EN44 | 2 | ||
59 | Dịch nâng cao 1 | EN45 | 2 | ||
60 | Dịch nâng cao 2 | EN46 | 2 | EN45 | |
61 | Dịch nâng cao 3 | EN47 | 2 | EN45 | |
62 | Kỹ năng thuyết trình | EN54 | 2 | ||
63 | Tiếng Anh thương mại | EN51 | 2 | ||
STT | TÊN HỌC PHẦN | MÃ HỌC PHẦN | SỐ TC | HỌC PHẦN
TIÊN QUYẾT |
GHI CHÚ |
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP | |||||
64 |
Thực tập dịch | EN48 | 4 | ||
TỐT NGHIỆP | |||||
65 | Lý thuyết tiếng tổng hợp | EN57 | 3 | ||
66 | Thực hành tiếng tổng hợp | EN58 | 4 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Thí sinh hoàn thành 02 bộ hồ sơ theo mẫu sau (hồ sơ đã nộp không trả lại):
– Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác (tải mẫu phiếu tại đây);
– Bản sao công chứng văn bằng cao nhất đã có (tính đến bằng Đại học);
+ Bằng tốt nghiệp tại các trường trong nước liên kết với nước ngoài hoặc các trường ở nước ngoài được Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Quản lý chất lượng) hoặc Cơ quan nhà nước khác được phép công nhận trình độ tương đương của văn bằng.
+ Bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển phải kèm bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc bảng điểm có khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định.
– Bản sao công chứng Thẻ căn cước công dân;
– 02 ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau;
HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ
– Đăng ký trực tiếp: Học viên đến trực tiếp hoặc nhờ người thân đến các cơ sở để nộp hồ sơ; học phí thi theo các địa chỉ liên hệ bên dưới.
– Đăng ký qua chuyển phát: Học viên ở xa, có thể đăng ký và nộp hồ sơ bằng đường bưu điện. Hồ sơ học viên gửi về Trung tâm Miền Nam theo các thông tin liên hệ bên dưới (Ghi chú bìa hồ sơ đăng ký lớp Đại học Ngôn ngữ Anh). Sau khi nhận được hồ sơ, Thầy / Cô phụ trách sẽ liên hệ lại để thông báo.
HỌC PHÍ
– Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/hồ sơ
– Học phí: 448.000đ/ tín chỉ
XEM THÊM ĐẠI HỌC CÁC NGÀNH KHÁC Đại học ngành Luật năm2025 Đại học ngành Luật Kinh tế năm2025 Đại học ngành Quản trị kinh doanh năm2025 |